Từ điển Thiều Chửu
雀 - tước
① Con chim sẻ. ||② Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược 雀躍.

Từ điển Trần Văn Chánh
雀 - tước
Chim sẻ. 【雀盲眼】tước manh nhãn [qiăo mang yăn] (đph) Quáng gà. Xem 雀 [qiao], [què].

Từ điển Trần Văn Chánh
雀 - tước
Chim sẻ, chim nhỏ (nói chung). Xem 雀 [qiăo], [què].

Từ điển Trần Văn Chánh
雀 - tước
① Chim: 麻雀 Chim sẻ, chim ri; 孔雀 Chim công; ② (văn) Có tàn nhang. Xem 雀 [qiao], [qiăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雀 - tước
Con chim sè.


楚雀 - sở tước || 雀屏 - tước bình || 掩目捕雀 - yểm mục bổ tước || 燕雀 - yến tước || 鷃雀 - yến tước ||